Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bắc, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bậc, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bẩm, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 27/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vâng la - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàn, nguyên quán Vâng la - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bân, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 04/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bản, nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 18/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàng, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xóm 3 - Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Xóm 3 - Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị