Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai