Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôn, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Đôn, nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Tín Đôn, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 19/7/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đôn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Bịch - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đôn, nguyên quán Tường Bịch - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Nam Đôn, nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cát – An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đôn, nguyên quán Tràng Cát – An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quý Đôn, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Binh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đôn, nguyên quán Trương Binh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị