Nguyên quán Trấn Hưng - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tý, nguyên quán Trấn Hưng - Kinh Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tý, nguyên quán Nghĩa Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tý, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tý, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/6/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh