Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đảng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Trọng Đảng, nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Đảng, nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đảng, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1917, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Đảng, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đảng, nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đảng Văn Luật, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 18/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đảng Tiến Trang, nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1935, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phú Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh