Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CÔNG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 27/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Đức Thắng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị