Nguyên quán Thôn Nội - Đồng Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoan, nguyên quán Thôn Nội - Đồng Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoan, nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoan, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hoan, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hoan, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Mai Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1913, hi sinh 16/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoan, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị