Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cụng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cụng Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Cụng Bỡnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Cụng Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cụng Hỏn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ba, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ba, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ba Dơn, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường Hà Huy Tập Thành Phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ba Nhũy, nguyên quán Phường Hà Huy Tập Thành Phố Vinh - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ba Thường, nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh