Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tam, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diên Tam, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diên Tam, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tam, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tam, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tam, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tam, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tam, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tam, nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1949, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An