Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Viễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Viễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bằng, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bình, nguyên quán Vạn Xuân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 22/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cát, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 7/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh