Nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thang, nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thắng, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thụ, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tỉnh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Toản, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 22/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Trình, nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 17/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh