Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàm Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 26/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Duân, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Công Duân, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Lê Duân, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Duân, nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Duân, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 09.08.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Duân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duân, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Văn Duân, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1937, hi sinh 19/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh