Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Mậu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mậu, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 12/12/1928, hi sinh 14/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán phố Đệ Nhất (Đội Cung) - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mậu, nguyên quán phố Đệ Nhất (Đội Cung) - Vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 14/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Phong, nguyên quán Duy Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Quán, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Thêm, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Trì, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh