Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chanh, nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ C V Chanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Chanh, nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Tâm Chanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị