Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chân, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Đồng - Ý yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chấn, nguyên quán Ý Đồng - Ý yên - Hà Nam Ninh hi sinh 5/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ThuỵThanh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chấn, nguyên quán ThuỵThanh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chàng, nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ChÁnh, nguyên quán Yên Thọ - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chất, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 06/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cháu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Vũ - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Tứ Vũ - Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị