Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Kiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Bảo Kiến, nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Kiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Kiến, nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Kiến, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Đình Kiến, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Kiến Nghiệp, nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Ngọc Kiến, nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Kiến, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kiến, nguyên quán Quan Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị