Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 26/09/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 13/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu khu - Kiến Xương - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Tiểu khu - Kiến Xương - Hải Phòng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 02 - 07 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh