Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khoát, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đăng Khoát, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Quí - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khoát, nguyên quán Nguyên Quí - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Khoát, nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoát, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Khoát, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Khoát, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Đông
Liệt sĩ Trần Văn Khoát, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Đông hi sinh 5/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh