Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Năng, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 02/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại hộp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Năng, nguyên quán Đại hộp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Chấn, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 04 - 01 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Điệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Diêu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đình, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Định, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 21/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị