Nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Vang, nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quý Vang, nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thế Vang, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vang, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Vang, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Vang, nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Vang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị