Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nho, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nho, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 08/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mimốt
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Mimốt, sinh 1935, hi sinh 23/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị