Nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quý, nguyên quán Dương Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tống Quý, nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 8 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quý, nguyên quán Số 8 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 17/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Van Quý, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bắc Quang - Hà Tuyên hi sinh 19/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 19/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Trường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Vân Trường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Lương - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Tích Lương - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị