Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Chương - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Trường Yên - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Hứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 14/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình