Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Nên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thế Nên, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nên, nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Nên, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Nên, nguyên quán Quang Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nên, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Nên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Bình - Cà Mau - Bạc Liêu
Liệt sĩ Trần Văn Nên, nguyên quán Thới Bình - Cà Mau - Bạc Liêu, sinh 1932, hi sinh 26/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh