Nguyên quán Lương Cố - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Lương Cố - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 08/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Liễu, nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Bỉnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liễu, nguyên quán Đông Bỉnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Liễu, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị