Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2000, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hảo, nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hảo, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hảo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hảo, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hảo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hảo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An