Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn tùng - Thanh Niên - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán Đoàn tùng - Thanh Niên - Hải Dương hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Dương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Giang, nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Liên, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Tường, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh