Nguyên quán Mai lâm - Tĩnh gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Mai lâm - Tĩnh gia - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 24/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Anh Trí, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Trí, nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 7/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trí, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 11/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trí, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trí, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trí, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị