Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phong Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lưu, nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 05/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Lộc - TX Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lưu, nguyên quán Hạ Lộc - TX Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lưu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Chi Tiến - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lưu, nguyên quán Chi Tiến - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị