Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Di, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 26 - 02 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Di, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Di, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Quốc
Liệt sĩ Lâm Di Hữu, nguyên quán Trung Quốc, sinh 1948, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Di, nguyên quán Hòa Lạc - Phú Tân - An Giang hi sinh 23/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Ly - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Di, nguyên quán Cẩm Ly - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hữu Di, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Di, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương