Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Duy Hàn, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 17 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Hàn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Hàn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoà - Thạch Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Túc Hàn Thư, nguyên quán Thanh Hoà - Thạch Lập - Vĩnh Phú hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Hàn, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hàn Duy Đạo, nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hàn Ngọc Đạt, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hàn Danh Hán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hàn, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị