Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 28/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phú Phong - Thị trấn Phú Phong - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/9/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi