Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Phiến, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Phiến, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 23/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thịnh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Phiến, nguyên quán Vũ Thịnh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phiến, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Phiến, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Phiến, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Phiến, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Phiến, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miên - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Trăng
Liệt sĩ Võ Văn Phiến, nguyên quán Sóc Trăng hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Phiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh