Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thược, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thược, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Thược, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hội - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thược, nguyên quán Văn Hội - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bá Thược, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Thược, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Ngọc Thược, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thược, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thược, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh