Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Chẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Chẩn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Chẩn, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Chẩn, nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên du - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 30/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Chẩn, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai