Nguyên quán Q.Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dự, nguyên quán Q.Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Văn Dự, nguyên quán Hoà Bình - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Dự, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Dự, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Dự, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dự, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1972, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dự, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dự, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dự, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Dự, nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị