Nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa
Liệt sĩ Mã Thị Huệ, nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mã Tiến Dũng, nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Mã Tiến Phát, nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 29/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ân Tình - La Dì - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Trọng Xuân, nguyên quán Ân Tình - La Dì - Bắc Thái hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đàm Thủy - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Tự Bùi, nguyên quán Đàm Thủy - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mã, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mã Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mã Hoài An, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mã Phụng Bình, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đàm Thủy - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Tự Bùi, nguyên quán Đàm Thủy - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh