Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Lai Hà - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh