Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Ngữ, nguyên quán Đội Bình - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Thí - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Ngữ, nguyên quán An Thí - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 31/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào văn Ngữ, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngữ, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Ngữ, nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngữ, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương