Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vũ, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vũ, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Chung, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Điệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Hoàng, nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Khương, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bái dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Nam, nguyên quán Bái dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩng Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Sơn, nguyên quán Vĩng Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Quang - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Thọ, nguyên quán Đại Quang - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh