Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Xích Dì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trong Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trong Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đức Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh