Nguyên quán Tiên Phụ - Phúc Ninh - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hồi Môn, nguyên quán Tiên Phụ - Phúc Ninh - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Môn, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Môn, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa – Lương Đài - - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đắc Môn, nguyên quán Phú Hòa – Lương Đài - - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Môn, nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Giang - Thuận Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Văn Môn, nguyên quán Thuận Giang - Thuận Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Thanh Môn, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Kim Môn, nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị