Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Thị Cháu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Cháu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Cháu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Cháu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Cháu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cháu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Loan Văn Cháu, nguyên quán Nghĩa Phương - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 29/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cháu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cháu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Cháu, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị