Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 15/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Hiểu, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 03/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Đại Tráng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiểu, nguyên quán Đại đồng - Đại Tráng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hiểu Minh, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hiểu, nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phụng Hiểu, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiểu, nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh