Nguyên quán Tam An - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Dương Văn Ngân, nguyên quán Tam An - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hoà - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Vạn Hoà - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Lộng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Trần Lộng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Thắng - Thanh Chương - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Quốc Thắng - Thanh Chương - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Thanh Hương - Kim Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lò Văn Ngân, nguyên quán Nghĩa Phúc - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An