Nguyên quán Tiên Lao - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Phòng, nguyên quán Tiên Lao - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phòng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Phòng, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1944, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phòng, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Phòng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Phòng, nguyên quán Phú Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 25/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phòng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Phòng, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phòng, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang