Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1952, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Nhi, nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Hoàng Nhi, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Hoàng Nhi, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhi, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhi, nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 8/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhi, nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhi, nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh