Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Tê, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Tê, nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tê, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Thanh Tê, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Tê, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tê, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy cương - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Tê, nguyên quán Huy cương - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tê, nguyên quán Thuỵ Minh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh