Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tiến Hùng, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Hưu, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Kháng, nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lai, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tiến Lan, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Lễ, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Lục, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 20/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước