Nguyên quán Khánh Thành Tây - Mỏ cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Khánh Thành Tây - Mỏ cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 478 XV nghệ Tĩnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán 478 XV nghệ Tĩnh - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngõ 17 - Chợ Cát đèn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Ngõ 17 - Chợ Cát đèn - Hải Phòng hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị